logo
Giá tốt.  trực tuyến

Chi tiết sản phẩm

Nhà > các sản phẩm >
Khớp mở rộng cao su kín hoàn toàn
>
Khớp nối giãn nở cao su bịt kín hai đầu PN16 DN50-DN1200, kết nối ống mềm chịu áp lực cao

Khớp nối giãn nở cao su bịt kín hai đầu PN16 DN50-DN1200, kết nối ống mềm chịu áp lực cao

Tên thương hiệu: Lianghe
Số mẫu: KDTF
MOQ: 1 bộ
Giá cả: $25-$169
Chi tiết bao bì: Hộp Gỗ Xuất Khẩu
Điều khoản thanh toán: T/T, D/P, D/A, Western Union, MoneyGram, L/C
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc:
Trung Quốc
Chứng nhận:
ISO9001
Tùy chọn vật liệu mặt bích:
Q235, SS304, SS316, SS316L
Vật liệu cao su:
EPDM, NBR, FKM
Sự liên quan:
Mặt bích, mặt bích của khớp mở rộng cao su EPDM, nam/nữ, nữ
Kỹ thuật:
Giả mạo, đúc, lưu hóa, khác
Kiểu:
Mặt bích, khớp nối, khớp, khớp mở rộng cao su, bóng kép
Nhiệt độ:
-20 ~ 150
Tùy chọn mua:
Có thể mua bóng mà không có mặt bích
Áp lực nổ:
2 lần áp lực làm việc
OEM:
Hỗ trợ, kinh nghiệm của 20 năm
Khả năng cung cấp:
2500 bộ mỗi tháng
Làm nổi bật:

Khớp mở rộng cao su kín hoàn toàn

,

Khớp nối ống mềm chịu áp lực cao

,

Khớp mở rộng cao su PN16

Mô tả sản phẩm

Tổng quan sản phẩm


Khớp nối giãn nở cao su bịt kín hoàn toàn đầu mặt là một đầu nối ống linh hoạt được thiết kế với cấu trúc bịt kín toàn mặt, đảm bảo hiệu suất bịt kín đáng tin cậy trong điều kiện áp suất cao. Nó bù đắp cho sự dịch chuyển dọc trục, độ lệch ngang và giảm rung trong hệ thống đường ống.

Khớp nối giãn nở cao su bịt kín hai đầu PN16 DN50-DN1200, kết nối ống mềm chịu áp lực cao 0


Tính năng chính

Bịt kín toàn mặt – ngăn ngừa rò rỉ và cung cấp hiệu suất bịt kín tối đa.

Tính linh hoạt cao – hấp thụ các chuyển động dọc trục, ngang và góc.

Tùy chọn vật liệu rộng – EPDM, NBR, Neoprene cho khả năng chống chịu môi trường khác nhau.

Mặt bích chống ăn mòn – có sẵn bằng thép carbon, thép mạ kẽm và thép không gỉ.

Tuổi thọ dài – được thiết kế để có độ bền trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.



Thông số kỹ thuật

Thuộc tính Chi tiết
Tên sản phẩm Khớp nối giãn nở cao su bịt kín hoàn toàn đầu mặt
Phạm vi kích thước DN32-DN3200
Xếp hạng áp suất PN6/PN10/PN16/PN25
Vật liệu (Cao su) EPDM, NBR, Neoprene, Cao su tự nhiên
Tiêu chuẩn mặt bích DIN, ANSI, JIS, BS, EN
Vật liệu mặt bích Thép carbon, Thép mạ kẽm, Thép không gỉ (304/316)
Phạm vi nhiệt độ -20℃ ~ +120℃ (tùy thuộc vào vật liệu)
Môi chất Nước, Nước biển, Dầu, Axit, Kiềm, Khí
Loại kết nối Kết nối mặt bích
Loại phớt Bịt kín toàn mặt (Bịt kín hoàn toàn đầu mặt)



Ứng dụng

Cấp và thoát nước đô thị

Hệ thống HVAC

Đường ống chữa cháy

Đường ống công nghiệp và hóa chất

Ngành công nghiệp hàng hải và đóng tàu

Vận chuyển dầu khí

Khớp nối giãn nở cao su bịt kín hai đầu PN16 DN50-DN1200, kết nối ống mềm chịu áp lực cao 1



Ưu điểm sản phẩm

1.Thiết kế không rò rỉ – cấu trúc bịt kín toàn mặt đảm bảo an toàn và độ tin cậy.

2.Có thể tùy chỉnh – kích thước, áp suất, tiêu chuẩn mặt bích và vật liệu cao su có thể được điều chỉnh.

3.Khả năng chịu áp lực mạnh – thích hợp cho điều kiện làm việc PN6-PN25.

4.Lắp đặt nhanh chóng – kết nối mặt bích đơn giản giúp giảm thời gian lắp đặt.

5.Tiết kiệm chi phí – tuổi thọ dài làm giảm chi phí bảo trì.



Trưng bày sản phẩm khớp nối giãn nở loại mặt bích

Khớp nối giãn nở cao su bịt kín hai đầu PN16 DN50-DN1200, kết nối ống mềm chịu áp lực cao 2



Đóng gói và giao hàng tại nhà máy

Khớp nối giãn nở cao su bịt kín hai đầu PN16 DN50-DN1200, kết nối ống mềm chịu áp lực cao 3


Câu hỏi thường gặp

Q1: Sự khác biệt giữa khớp nối giãn nở cao su bịt kín hoàn toàn và khớp nối thông thường là gì?
A1: Khớp nối giãn nở bịt kín hoàn toàn có thiết kế bịt kín đầu mặt hoàn chỉnh, cung cấp hiệu suất chống rò rỉ tốt hơn so với các loại tiêu chuẩn.


Q2: Khớp nối này có thể được sử dụng cho môi chất nào?
A2: Tùy thuộc vào vật liệu cao su, nó có thể được sử dụng cho nước, nước biển, dầu, axit/kiềm yếu, khí nén và các chất lỏng khác.


Q3: Tôi có thể tùy chỉnh tiêu chuẩn mặt bích không?
A3: Có, mặt bích có sẵn theo tiêu chuẩn DIN, ANSI, JIS, BS và EN.


Q4: Kích thước tối đa có sẵn là bao nhiêu?
A4: Chúng tôi có thể cung cấp từ DN50 đến DN3200 và thậm chí các kích thước lớn hơn theo yêu cầu.


Q5: Thời gian giao hàng là bao lâu?
A5: Thông thường 7–15 ngày tùy thuộc vào số lượng đặt hàng và yêu cầu tùy chỉnh.